| [giới thiệu] |
| | to present; to introduce; to commend; to recommend |
| | Anh lo giới thiệu khách khứa nhé? |
| Could you introduce everybody?; Could you do/make introductions? |
| | Xin giới thiệu Ông Y, kỹ sư hoá học |
| Allow me to introduce/present Mr Y, chemical engineer |
| | Cô này tôi khỏi giới thiệu (vì ai cũng biết ) |
| This girl needs no introduction from me |
| | Xin tự giới thiệu tôi là X |
| Let me introduce myself, I'm X |
| | Xong phần giới thiệu khách khứa! |
| Everybody's been introduced! |
| | Sau vài lời giới thiệu |
| After a few introductory words |
| | Phần giới thiệu những người tham gia một bộ phim |
| | Credit titles; credits |